Characters remaining: 500/500
Translation

doanh nghiệp

Academic
Friendly

Từ "doanh nghiệp" trong tiếng Việt có nghĩamột cơ sở hoặc tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh với mục đích kiếm lợi nhuận. Chúng ta có thể phân tích từ này:

Từ "doanh nghiệp" thường được sử dụng để chỉ các tổ chức, công ty hay cơ sở sản xuất, dịch vụ hoạt động trong nền kinh tế. Doanh nghiệp có thể lớn hoặc nhỏ, từ các công ty đa quốc gia đến các cửa hàng nhỏ lẻ.

dụ sử dụng từ "doanh nghiệp":
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi làm việc tại một doanh nghiệp công nghệ."
    • "Doanh nghiệp này chuyên sản xuất đồ điện tử."
  2. Câu phức:

    • "Doanh nghiệp cần phải nộp thuế theo quy định của nhà nước."
    • "Nhiều doanh nghiệp đã chuyển sang hình thức kinh doanh trực tuyến trong thời gian dịch bệnh."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Doanh nghiệp nhà nước: doanh nghiệp thuộc sở hữu của nhà nước, dụ: "Tổng công ty điện lực Việt Nam một doanh nghiệp nhà nước."
  • Doanh nghiệp tư nhân: doanh nghiệp do cá nhân hoặc nhóm cá nhân sở hữu, dụ: "Công ty TNHH ABC một doanh nghiệp tư nhân thành công."
  • Doanh nghiệp vừa nhỏ: Thường chỉ những doanh nghiệp quy mô không lớn, số lượng lao động doanh thu dưới một mức nhất định, dụ: "Chính phủ nhiều chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa nhỏ."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Công ty: Thường được sử dụng để chỉ một loại hình doanh nghiệp, dụ: "Công ty cổ phần XYZ chuyên về xuất khẩu."
  • Cơ sở: Từ nàynghĩa rộng hơn, có thể chỉ các hình thức kinh doanh không phải doanh nghiệp chính thức, dụ: "Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ của A."
  • Hợp tác xã: Một loại hình doanh nghiệp nhiều cá nhân hoặc tổ chức cùng hợp tác, dụ: "Hợp tác xã nông nghiệp đã giúp nông dân tăng thu nhập."
Các nghĩa khác nhau:
  • Trong một số ngữ cảnh, "doanh nghiệp" cũng có thể được sử dụng để chỉ các hoạt động như "doanh nghiệp xã hội", tức là những tổ chức hoạt động mục tiêu xã hội hơn lợi nhuận.
Tóm lại:

"Doanh nghiệp" một từ quan trọng trong lĩnh vực kinh tế kinh doanh, thể hiện sự hoạt động sản xuất, kinh doanh với mục đích kiếm lợi nhuận.

  1. đgt. (H. doanh: lo toan làm việc; nghiệp: nghề) Làm nghề sản suất để kiếm lời: Trả thuế doanh nghiệp. // dt. Cơ sở hoạt động sản xuất để kiếm lời: Những mặt hoạt động của các doanh nghiệp (TrBĐằng).

Comments and discussion on the word "doanh nghiệp"